Phòng khách là không gian quan trọng trong mỗi ngôi nhà, nơi chúng ta thường tiếp đón khách và tận hưởng những khoảnh khắc thư giãn bên gia đình và bạn bè. Việc hiểu và sử dụng các từ vựng liên quan đến đồ dùng trong phòng khách sẽ giúp chúng ta trang trí vị trí và bố trí không gian này một cách sành điệu và hợp thời. Hãy cùng WOW English khám phá và tìm hiểu sự đa dạng của từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách.
Phòng khách là không gian quan trọng trong mỗi ngôi nhà, nơi chúng ta thường tiếp đón khách và tận hưởng những khoảnh khắc thư giãn bên gia đình và bạn bè. Việc hiểu và sử dụng các từ vựng liên quan đến đồ dùng trong phòng khách sẽ giúp chúng ta trang trí vị trí và bố trí không gian này một cách sành điệu và hợp thời. Hãy cùng WOW English khám phá và tìm hiểu sự đa dạng của từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách.
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi
LIKE để chia sẻ bài học này cùng bạn bè & Ủng hộ LeeRit bạn nhé!
LeeRit works best with JavaScript enabled! To use standard view, enable JavaScript by changing your browser options, then try again.
Đồ dùng trong phòng khách không chỉ là những vật dụng hữu ích mà còn là điểm nhấn trong trang trí nội thất, tạo nên phong cách và cá nhân hóa cho không gian sống của mỗi gia đình. Từ những món nội thất lớn như sofa và bàn trà đến những chi tiết nhỏ như đèn trang trí và thảm trải sàn, từ vựng tiếng Anh liên quan đến các đồ dùng trong phòng khách đóng vai trò quan trọng trong việc mô tả và trang trí không gian sống của chúng ta. Hãy cùng khám phá và tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách trong bài viết này.
drapes /dreɪps/: rèm cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha rug: thảm trải sàn armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa banister /ˈbænɪstə(r)/: thành cầu thang bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần clock /klɒk/: đồng hồ coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm desk /desk/: cái bàn drapes /dreɪps/: rèm end table: bàn vuông ít thường để tại góc phòng fire /ˈfaɪə/: lửa fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi frame /freɪm/: sườn ảnh lampshade /ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn log /lɒɡ/: củi mantel /ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm painting /ˈpeɪntɪŋ/: bức ảnh recliner /rɪˈklaɪnə(r)/: ghế sa lông remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa Sound system: dàn âm thanh speaker: loa staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang step /step/: bậc thang stereo system /steriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly television /ˈtelɪvɪʒn/: ti vi vase /veɪs/: lọ hoa wall /wɔːl/: tường wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường wall-to-wall carpeting /wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/: thảm trải
Là nơi gia đình sinh hoạt hằng ngày và cũng là nơi đón tiếp mỗi khi có khách, phòng khách – living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ có thể được xem như là “bộ mặt” của gia chủ. Với bài viết hôm nay, Vietop English sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách. Mời các bạn cùng tham khảo qua nhé!
Tạo thẻ từ với từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách ở mặt trước và hình ảnh hoặc nghĩa tương ứng ở mặt sau. Tiến hành tập luyện bằng cách nhìn từ tiếng Anh và nói ra ý nghĩa hoặc hình ảnh tương ứng.
Tạo các câu ví dụ liên quan đến phòng khách sử dụng từ vựng mới. Điều này giúp bạn hiểu cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh và giúp việc ghi nhớ dễ dàng hơn.
Có nhiều ứng dụng di động hỗ trợ học từ vựng tiếng Anh với chủ đề đồ dùng trong phòng khách. Ứng dụng này cung cấp các bài kiểm tra, trò chơi và cách học tương tác để giúp bạn học từ vựng hiệu quả.
Tìm kiếm các bài hát hoặc video học tiếng Anh liên quan đến phòng khách. Ngừng nghe và lặp lại các từ vựng trong bài hát hoặc video này để củng cố trí nhớ.
Thảo luận với gia đình hoặc bạn bè về phòng khách của họ hoặc của bạn. Sử dụng các từ vựng đã học để miêu tả các đồ dùng trong phòng khách hoặc nói về những trải nghiệm liên quan đến nó.
Ngoài ra, các bạn có thể chia những từ vựng cần học thành từng nhóm và ưu tiên những nhóm từ vựng hay gặp hoặc nhóm từ cơ bản trước. Các bạn nên phân chia các nhóm từ vựng nên có sự liên quan đến nhau để đảm bảo học từ vựng được tốt nhất.
In the living room you’ll find a comfy plush sofa placed right in front of the entertainment center. The entertainment center includes a wall-mounted TV screen, surrounded by a collection of books and decorative items on a stand. On one side of the room, there’s a cozy armchair with a floor lamp next to it, making for the perfect reading nook. The large window facing the room is covered with elegant glass panels to help get enough sunlight during the day.
Trong phòng khách, bạn sẽ nhìn thấy một chiếc ghế sofa êm ái và thoải mái được đặt ngay trước trung tâm giải trí. Trung tâm giải trí bao gồm một màn hình TV gắn trên tường, xung quanh là bộ sưu tập sách và các vật dụng trang trí trên giá đỡ. Ở một bên của căn phòng, có một chiếc ghế bành ấm cúng với đèn sàn bên cạnh, tạo nên một góc đọc sách hoàn hảo. Cửa sổ lớn đối diện căn phòng được che bằng những tấm kính trang nhã giúp đón ánh sáng mặt trời vừa đủ vào ban ngày.
Xem thêm: 5 Phương pháp học tiếng anh giao tiếp giúp bạn làm chủ ngoại ngữ
=> Bỏ túi 6 cách học tiếng Anh hiệu quả giúp bạn tự chữa mất gốc tại nhà
WOW English đã giúp các bạn giao tiếp một cách tự nhiên và chính xác về từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách một cách dễ dàng. Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách là một phần quan trọng trong việc mở rộng khả năng giao tiếp của chúng ta và tạo nên sự thoải mái, dễ chịu và thuận lợi.
(Chiếc ghế sofa rất thoải mái và rộng rãi, hoàn hảo để thư giãn sau một ngày dài.)
(Điều khiển từ xa của TV nằm thuận tiện trên bàn cà phê, trong tầm tay dễ dàng.)
(Quạt trần giúp lưu thông không khí và giữ cho phòng mát mẻ trong những ngày hè nóng bức.)
(Rèm cửa từ sàn đến trần có thể được kéo lại để tạo không gian xem phim riêng tư.)
(Chúng tôi có một cái gương treo tường lớn và trang trí, giúp mở rộng không gian mắt thấy và tạo thêm phần lộng lẫy.)
(Phòng khách được trang trí bằng những tấm thảm mềm mại, tạo không gian thoải mái cho trẻ em chơi đùa trên sàn nhà.)
Thậm chí là có thể đọc tài liệu, truyện ngắn có sử dụng nhiều từ vựng về phòng khách. Thay vì chỉ học cách nhớ từ vựng, cách đọc thì việc áp dụng nó vào câu cụ thể sẽ giúp bạn nhớ từ vựng được tốt hơn bởi chúng có sự liên quan nhất định.
Nếu như bạn đang học từ study – học tập thì đừng dừng lại ở đó. Hãy học thêm những từ phát sinh khác của từ đó và các cách diễn đạt của từ đó nữa như book – quyển sách, pen – cây viết, notebook – sổ,…là các từ vựng về dụng cụ học tập.
Chỉ với việc bắt đầu với một từ bạn hoàn toàn có thể biết thêm rất nhiều từ mới khác nữa. Giúp bạn giao tiếp thành thạo, tự nhiên hơn rất nhiều.
Đây là một phương pháp được nhiều bạn học áp dụng và thành công. Bạn có thể dùng các tờ giấy nhỏ và dán chúng ở những nơi mà bạn thường xuyên nhìn hoặc vẽ một hình đơn giản để miêu tả từ đó một cách trực quan.
Vì người Anh có câu: “Practice makes perfect” – Luyện tập sẽ tạo nên thành công. Điều này hoàn toàn đúng. Để học bất kì điều gì, bạn cần phải luyện tập, luyện tập và luyện tập. Chỉ cần quyết tâm, không gì có thể cản nổi sự thành công của các bạn được.
Hy vọng sau khi tham khảo qua bài viết trên, các bạn đã bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh về phòng khách, cũng như biết được những mẫu câu chào hỏi thường dùng nhất bằng tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày. Các bạn có thể đặt hẹn tại Vietop để được tư vấn thêm!
Vì phòng khách là nơi chúng ta thường xuyên ra vào nên việc tiếp xúc với một số đồ đạc này thường xuyên sẽ giúp bạn ghi nhớ từ mới một cách dễ hơn đó.