Từ Vựng Nghề Nghiệp Tiếng Nhật

Từ Vựng Nghề Nghiệp Tiếng Nhật

Một số biểu tượng ngành nghề cơ bản

Một số biểu tượng ngành nghề cơ bản

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Nhật

6 科学者 かがくしゃ kagaku sha: Nhà khoa học

7 美容師 びようし biyou shi: Thợ làm tóc / thợ làm đẹp

11 運転手 うんてんしゅ unten shu:  Lái xe

12 サッカー選手 サッカーせんしゅ sakka- senshu: Cầu thủ Bóng Đá

13 野球選手 やきゅうせんしゅ yakyuu senshu: Cầu Thủ Bóng Chày

14 画家 がか gaka:  nghệ sỹ/ họa sỹ

15 写真家 しゃしんか shashin ka: Nhiếp ảnh gia

16 芸術家 げいじゅつか geijutsu ka: Họa sĩ

17 作家 さっか sakka: Tác giả / nhà văn

18 演奏家 えんそうか ensou ka: Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ

19 演説家 えんぜつか enzetsu ka: Diễn giả / nhà hùng biện

20 演出家 えんしゅつか enshutsu ka:  Nhà sản xuất / giám đốc

21 政治家 せいじか seiji ka: Chính trị gia

22 建築家 けんちくか kenchiku ka : Kiến trúc sư

23 警官 けいかん kei kan: Cảnh sát viên

24 お巡りさん おまわりさん omawari san: Cảnh sát

25 警察官 けいさつかん keisatsu kan: Cảnh sát viên

27 調理師 ちょうりし chouri shi: đầu bếp

29 料理人 りょうりにん ryouri nin: đầu bếp

30 裁判官 さいばんかん saiban kan: Thẩm phán

31 料理長 りょうりちょう ryouri chou: trưởng bếp

33 消防士 しょうぼうし shoubou shi: Lính cứu hỏa / Fireman

34 会計士 かいけいし kaikei shi : Viên kế toán

36 公務員 こうむいん koumu in: Công chức chính phủ

37 銀行員 ぎんこういん ginkou in : Nhân viên ngân hàng

38 駅員 えきいん eki in : Công nhân trạm

39 会社員 かいしゃいん kaisha in: Nhân Viên Công Ty

40 店員 てんいん ten in: Nhân viên Cửa hàng

42 研究員 けんきゅういん kenkyuu in: Nhà nghiên cứu

43 派遣社員 はけんしゃいん hakensha in: Công nhân tạm thời

44 研究員 けんきゅういん kenkyuu in: Nhà nghiên cứu

46 フリーター furi-ta- : nhân viên part-time

47 サラリーマン sarari-man: nhân viên làm công ăn lương

48 OL オーエル o- eru: nữ nhân viên văn phòng

50 俳優 はいゆう haiyuu : Nam diễn viên

51 役者 やくしゃ yakusha : Nam diễn viên / nữ diễn viên

52 監督 かんとく kantoku: Huấn luyện viên thể dục thể thao

53 監督 かんとく kantoku: Đạo Diễn Phim

54 監督 かんとく kantoku: Quản lý / Giám Đốc

55 牧師 ぼくし boku shi:  Mục sư / giáo sĩ

56 占い師 うらないし uranai shi : Thầy bói / bói

58 理髪師 りはつし rihatsu shi : Thợ hớt tóc

59 猟師 りょうし ryou shi:  Người đi săn

68 スチュワーデス suchuwa-desu: Tiếp viên hàng không

69 機長 きちょう kichou: Phi hành gia.

71 不動産業者 ふどうさんぎょうしゃ fudousan gyousha: Đại Lý Bất Động Sản

72 ジャーナリスト ja-narisuto: Nhà báo

73 無職者 むしょくしゃ mushoku sha: Người thất nghiệp

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp mà SOFL chia sẻ tới bạn. Hãy học thật tốt các từ vựng này nhé

Xin được giới thiệu với các bạn từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp một cách tóm lược và dễ hiểu.

Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp:

1. 公務員 (こうむいん) coumuin: công nhân viên chức.

2. 駅員 (えきいん) ekiin: nhân viên nhà ga.

3. 店員 (てんいん) tenin: nhân viên cửa hàng.

4. 会社員 (かいしゃいん) kaishain: nhân viên công ty.

5. 警備員 (けいびいん) keibiin: bảo vệ.

6. 研究員 (けんきゅういん) kenkyuuin: nhà nghiên cứu.

7. 派遣社員 (はけんしゃいん) hakenshain: công nhân tạm thời.

9. サラリーマン sarari-man: nhân viên làm công ăn lương.

10. フリーター furi-ta-: nhân viên part-time.

11. オーエル o-eru: nữ nhân viên văn phòng.

12. 俳優 (はいゆう) haiyuu: nam diễn viên.

14. 役者 (やくしゃ) yakusha: diễn viên.

15. 映画監督 (えいがかんとく) eiga kantoku: đạo diễn phim.

16. コーチ ko-chi: huấn luyện viên thể dục thể thao.

17. 部長 (ぶちょう) buchou: quản lý/ trưởng phòng.

18. 占い師 (うらないし) uranaishi: thầy bói.

19. 牧師 (ぼくし) bokushi: mục sư/ giáo sĩ.

20. 漁師 (りょうし) ryoushi: người đánh cá.

21. 猟師  (りょうし) ryoushi: người đi săn.

23. 技師 (ぎし) gishi/ エンジニア enjinia: kỹ sư.

24. 教授 (きょうじゅ) kyouju: giáo sư.

27. スチュワーデス suchuwa-desu: tiếp viên hàng không.

29. 機長 (きちょう) kichou: phi hành gia.

30. 不動産業者 (ふどうさんぎょうしゃ) fudousan gyousha: đại lý bất động sản.

31. 記者 (きしゃ) kisha: phóng viên.

32. ジャーナリスト ja-narisuto: nhà báo.

34.無職者 (むしょくしゃ) mushokusha: người thất nghiệp.

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp (Phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn