Ký Hiệu Y Trong Kinh Tế Vĩ Mô

Ký Hiệu Y Trong Kinh Tế Vĩ Mô

lOMoARcPSD|15962736 CÁC KÝ HIỆU TRONG KINH TẾ VĨ MÔ &VI MÔ Ký hiệu Tên ký hiệu AD Tổng cầu AS Tổng cung Td Thuế trực thu Te Thuế gián thu VAT Thuế giá trị gia tăng G Chi tiêu chính phủ Te Thuế PPF Đường giới hạn khả năng sản xuất MB Lợi ích cận biên MC Chi phí cận biên D Đường cầu S Đường cung I Thu nhập người tiêu dùng E Điểm cân bằng thị trường Qe Lượng cân bằng thị trường Pe Giá cân bằng thị trường Qd Lượng cầu người mua Qs Lượng cầu người bán Pd Giá người mua 1 sp Ps Giá người bán nhận được khi bán 1sp Pc Giá trần PF Giá sàn ED p Độ co giãn của cầu theo giá ES p Độ co giãn của cung theo giá TR Doanh thu nhà sản xuất U Lợi ích ( độ thỏa dụng ) TU Tổng lợi ích MU Lợi ích cận biên (độ thoải dụng cận biên ) Cs Thặng dư người tiêu dùng Ps Thặng dự người sản xuất MSB Lợi ích ròng xã hội MRS Tỷ lệ thay thế cận biên giữa các hàng hóa K Vốn L Lao động MP Năng suất cận biên 1 lOMoARcPSD|15962736 VMPx Giá trị sản phẩm biên của đầu vào x MRTS Tỷ suất thay thế cận biên TC Tổng chi phí Pk Chi phí vốn Pl Chi phí lao động FC Chi phí cố định ( chi phí bất biến ) VC Chi phí biến đổi ( khả biến, biến phí ) TC Tổng chi phí AC Chi phí bình quân AFC Chi phí cố định bình quân ( định lý bình quân ) AVC Chi phí biến đổi bình quân ( biến phí bình quân ) ATC Tổng chi phí bình quân ( chi phí bình quân ) MC Chi phí cận biên ( chi phí biên ) LTC Tổng chi phí dài hạn LATC Tổng chi phí bình quân dài hạn LMC Chi phí cận biên dài hạn TPr Tổng lợi nhuận TR Tổng doanh thu MR Doanh thu cận biên C Chi tiêu gia đình I Đầu tư của doanh nghiệp e Tỷ giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ E Tỷ giá đồng ngoại tệ so với đồng nội tệ IM Nhập khẩu MS Mức cung tiền r Lãi suất W Tiền lương GNP Tổng sản phẩm quốc đân D% Chỉ số lạm phát V% Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế GDP Tổng sản phẩm quốc nội X Xuất khẩu VA Giá trị gia tăng GO Giá trị sản xuất IC Chi phí trung gian NNP Sản phẩm quốc dân ròng Y Thu nhập quốc dân YD Thu nhập quyền sử dụng S Tiết kiệm 2 lOMoARcPSD|15962736 C Tiêu dùng tối thiểu MPC Xu hướng Tiêu dùng cận biên C Hàm tiêu dùng I Hàm đầu tư S Hàm tiết kiệm MPS Xu hướng Tiết kiệm cận biên T Thuế ròng TA Thuế thu nhập Tr Các khoản trợ cấp MPM Xu hướng nhập khẩu cận biên M0 Tiền mặt MB Tiền cơ sở U Tiền lưu hành trong dân cư … R Tiền mặt trong các ngân hàng mM Số nhân tiền tệ D Tiền gửi Ra Lượng tiền dự trữ thực tế ra Tỷ lệ dự trữ thự tế Rb Lượng tiền dự trữ bắt buộc rb Tỷ lệ dự trữ bắt buộc M Số lượng tiền V Cap độ quay vòng vốn MD Cầu tiền DB Cầu trái phiếu thực tế WN Tổng tài sản tài chính danh nghĩa Đường IS Những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và sản lượng Đường LM Những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập Wr Tiền công thự tế WN Tiền công danh nghĩa PPI Chỉ số giá cả hàng sản xuất ( chỉ số bán buôn ) gp Tỷ lệ lạm phát CPI Chỉ số giá cả hàng tiêu dùng AF Đường ngân sách người tiêu dùng 3

lOMoARcPSD|15962736 CÁC KÝ HIỆU TRONG KINH TẾ VĨ MÔ &VI MÔ Ký hiệu Tên ký hiệu AD Tổng cầu AS Tổng cung Td Thuế trực thu Te Thuế gián thu VAT Thuế giá trị gia tăng G Chi tiêu chính phủ Te Thuế PPF Đường giới hạn khả năng sản xuất MB Lợi ích cận biên MC Chi phí cận biên D Đường cầu S Đường cung I Thu nhập người tiêu dùng E Điểm cân bằng thị trường Qe Lượng cân bằng thị trường Pe Giá cân bằng thị trường Qd Lượng cầu người mua Qs Lượng cầu người bán Pd Giá người mua 1 sp Ps Giá người bán nhận được khi bán 1sp Pc Giá trần PF Giá sàn ED p Độ co giãn của cầu theo giá ES p Độ co giãn của cung theo giá TR Doanh thu nhà sản xuất U Lợi ích ( độ thỏa dụng ) TU Tổng lợi ích MU Lợi ích cận biên (độ thoải dụng cận biên ) Cs Thặng dư người tiêu dùng Ps Thặng dự người sản xuất MSB Lợi ích ròng xã hội MRS Tỷ lệ thay thế cận biên giữa các hàng hóa K Vốn L Lao động MP Năng suất cận biên 1 lOMoARcPSD|15962736 VMPx Giá trị sản phẩm biên của đầu vào x MRTS Tỷ suất thay thế cận biên TC Tổng chi phí Pk Chi phí vốn Pl Chi phí lao động FC Chi phí cố định ( chi phí bất biến ) VC Chi phí biến đổi ( khả biến, biến phí ) TC Tổng chi phí AC Chi phí bình quân AFC Chi phí cố định bình quân ( định lý bình quân ) AVC Chi phí biến đổi bình quân ( biến phí bình quân ) ATC Tổng chi phí bình quân ( chi phí bình quân ) MC Chi phí cận biên ( chi phí biên ) LTC Tổng chi phí dài hạn LATC Tổng chi phí bình quân dài hạn LMC Chi phí cận biên dài hạn TPr Tổng lợi nhuận TR Tổng doanh thu MR Doanh thu cận biên C Chi tiêu gia đình I Đầu tư của doanh nghiệp e Tỷ giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ E Tỷ giá đồng ngoại tệ so với đồng nội tệ IM Nhập khẩu MS Mức cung tiền r Lãi suất W Tiền lương GNP Tổng sản phẩm quốc đân D% Chỉ số lạm phát V% Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế GDP Tổng sản phẩm quốc nội X Xuất khẩu VA Giá trị gia tăng GO Giá trị sản xuất IC Chi phí trung gian NNP Sản phẩm quốc dân ròng Y Thu nhập quốc dân YD Thu nhập quyền sử dụng S Tiết kiệm 2 lOMoARcPSD|15962736 C Tiêu dùng tối thiểu MPC Xu hướng Tiêu dùng cận biên C Hàm tiêu dùng I Hàm đầu tư S Hàm tiết kiệm MPS Xu hướng Tiết kiệm cận biên T Thuế ròng TA Thuế thu nhập Tr Các khoản trợ cấp MPM Xu hướng nhập khẩu cận biên M0 Tiền mặt MB Tiền cơ sở U Tiền lưu hành trong dân cư … R Tiền mặt trong các ngân hàng mM Số nhân tiền tệ D Tiền gửi Ra Lượng tiền dự trữ thực tế ra Tỷ lệ dự trữ thự tế Rb Lượng tiền dự trữ bắt buộc rb Tỷ lệ dự trữ bắt buộc M Số lượng tiền V Cap độ quay vòng vốn MD Cầu tiền DB Cầu trái phiếu thực tế WN Tổng tài sản tài chính danh nghĩa Đường IS Những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và sản lượng Đường LM Những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập Wr Tiền công thự tế WN Tiền công danh nghĩa PPI Chỉ số giá cả hàng sản xuất ( chỉ số bán buôn ) gp Tỷ lệ lạm phát CPI Chỉ số giá cả hàng tiêu dùng AF Đường ngân sách người tiêu dùng 3

Tham gia vào quá trình hội nhập kinh tế

Bằng cách tham gia vào các hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, đầu tư nước ngoài, hợp tác quốc tế, giúp người lao động nâng cao năng lực cạnh tranh, mở rộng cơ hội việc làm và thu nhập.

Đánh giá hiệu quả của chính sách kinh tế

Kinh tế vĩ mô giúp đánh giá hiệu quả của các chính sách kinh tế mà chính phủ áp dụng. Dựa vào đó, chính phủ có thể điều chỉnh các chính sách để đạt được hiệu quả tốt hơn. Ví dụ, nếu một chính sách tiền tệ nới lỏng dẫn đến tăng trưởng GDP cao hơn nhưng cũng đi kèm với lạm phát gia tăng, thì kinh tế vĩ mô có thể giúp đánh giá mức độ hiệu quả của chính sách này trong việc kích thích tăng trưởng kinh tế so với tác động tiêu cực của nó lên lạm phát.

Bên cạnh việc đo lường tác động, kinh tế vĩ mô cũng cung cấp các công cụ để phân tích hiệu quả của chính sách. Ví dụ, mô hình kinh tế vĩ mô có thể được sử dụng để dự đoán tác động của một chính sách trước khi nó được thực hiện, giúp các nhà hoạch định chính sách đánh giá tính đến sự khả thi và hiệu quả của nó.

Vai trò của người lao động đến kinh tế vĩ mô

Người lao động là nguồn cung cấp lao động cho các ngành kinh tế, góp phần tạo ra sản phẩm, dịch vụ cho xã hội. Chất lượng lao động, bao gồm trình độ học vấn, kỹ năng và kinh nghiệm, ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất lao động, hiệu quả sản xuất và tốc độ phát triển kinh tế của một quốc gia. Nâng cao chất lượng lao động thông qua đào tạo, bồi dưỡng và giáo dục là yếu tố then chốt để thúc đẩy phát triển kinh tế và nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.

Phân biệt kinh tế vĩ mô và kinh tế vi mô

Nền kinh tế tổng thể (GDP, lạm phát, thất nghiệp, tăng trưởng kinh tế)

Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp (Hành vi, quyết định, tương tác)

Hiểu rõ cách thức hoạt động của nền kinh tế và tại sao các biến động kinh tế xảy ra

Hiểu rõ cách thức hoạt động của thị trường và tại sao các quyết định kinh tế được đưa ra

Mô hình hoá – mô hình hoá kinh tế (mô hình kinh tế), phân tích dữ liệu thống kê,..

Phân tích cận biên, mô hình hoá – mô hình hóa hành vi, so sánh tĩnh,..

Tăng trưởng kinh tế, ổn định kinh tế, chính sách kinh tế

Giá cả, sản lượng, thị trường, hiệu quả phân bổ nguồn lực

Chính phủ áp dụng chính sách tiền tệ

Doanh nghiệp quyết định giá bán sản phẩm

Mối quan hệ giữa kinh tế vĩ mô và kinh tế vi mô:

Tác động từ dưới lên: Các quyết định của các tác nhân kinh tế vi mô, như việc tiêu dùng hay đầu tư, ảnh hưởng trực tiếp đến các chỉ số kinh tế vĩ mô như GDP, lạm phát và thất nghiệp. Ví dụ, khi người tiêu dùng tăng chi tiêu, sẽ thúc đẩy sản xuất và tăng trưởng kinh tế.

Ảnh hưởng từ trên xuống: Các chính sách kinh tế vĩ mô do chính phủ ban hành như chính sách tài khóa hay tiền tệ, tác động đến môi trường kinh doanh và chi phí sản xuất, từ đó ảnh hưởng đến quyết định của các tác nhân kinh tế vi mô. Ví dụ, chính sách tiền tệ thắt chặt có thể khiến lãi suất tăng, dẫn đến việc giảm đầu tư và tiêu dùng.

Cung cấp dữ liệu: Dữ liệu thu thập từ các hoạt động kinh tế vi mô như doanh thu, lợi nhuận, giá cả, là nguồn thông tin quan trọng để phân tích và dự đoán các xu hướng kinh tế vĩ mô.

Hoàn thiện lý thuyết: Các mô hình kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô bổ sung cho nhau để giải thích các hiện tượng kinh tế một cách toàn diện. Ví dụ, lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng trong kinh tế vi mô giúp giải thích sự biến động của nhu cầu tổng thể trong kinh tế vĩ mô.

Hiểu biết về kinh tế vĩ mô giúp đánh giá tình hình kinh tế hiện tại và dự đoán xu hướng tương lai. Nhờ đó, các nhà hoạch định chính sách có thể đưa ra các quyết định phù hợp để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, giảm thiểu rủi ro và đảm bảo sự ổn định cho nền kinh tế. Có thể nói, kinh tế vĩ mô là một lĩnh vực phức tạp với nhiều yếu tố ảnh hưởng đến nhau. Do đó, việc nghiên cứu và phân tích kinh tế vĩ mô cần được thực hiện một cách khoa học để đưa ra những kết luận chính xác, hiệu quả.

Wir verwenden Cookies und Daten, um

Wenn Sie „Alle akzeptieren“ auswählen, verwenden wir Cookies und Daten auch, um

Wenn Sie „Alle ablehnen“ auswählen, verwenden wir Cookies nicht für diese zusätzlichen Zwecke.

Nicht personalisierte Inhalte und Werbung werden u. a. von Inhalten, die Sie sich gerade ansehen, und Ihrem Standort beeinflusst (welche Werbung Sie sehen, basiert auf Ihrem ungefähren Standort). Personalisierte Inhalte und Werbung können auch Videoempfehlungen, eine individuelle YouTube-Startseite und individuelle Werbung enthalten, die auf früheren Aktivitäten wie auf YouTube angesehenen Videos und Suchanfragen auf YouTube beruhen. Sofern relevant, verwenden wir Cookies und Daten außerdem, um Inhalte und Werbung altersgerecht zu gestalten.

Wählen Sie „Weitere Optionen“ aus, um sich zusätzliche Informationen anzusehen, einschließlich Details zum Verwalten Ihrer Datenschutzeinstellungen. Sie können auch jederzeit g.co/privacytools besuchen.

%PDF-1.4 %âãÏÓ 1 0 obj << /Matrix [1 0 0 1 0 0] /Subtype /Form /Filter /FlateDecode /Length 140 /Resources << /Font << /F1 2 0 R >> /XObject << /Img2 3 0 R /Img1 4 0 R >> /ProcSet [/PDF /Text] >> /FormType 1 /Type /XObject /BBox [0 0 612 792] >> stream x^MN=1Ýó+2ê’kÒئ«¨ ÛA7q¼é�úÿs=Ž!ä}ä5hÆà`d‹”P¥ø|Ï "+¡‰’öÕ¯Ã}ž/_ Ά›[™B,ëBWþ&TŠmÙjsÎÄ‚u†ç�/¬¸Öž²ë™rri"³å_T#µ•=-ö]ÙzŒð%(Ñ endstream endobj 2 0 obj << /LastChar 255 /BaseFont /Calibri /Subtype /TrueType /Widths 5 0 R /FontDescriptor 6 0 R /Encoding /WinAnsiEncoding /Type /Font /FirstChar 0 >> endobj 3 0 obj << /ColorSpace /DeviceRGB /Subtype /Image /Filter /DCTDecode /Length 10741 /Width 1452 /Type /XObject /BitsPerComponent 8 /Height 63 >> stream ÿØÿî Adobe d ÿÛ C !*$( %2%(,-/0/#484.7*./.ÿÛ C ...................................................ÿÀ ?¬" ÿÄ ÿÄ µ } !1AQa"q2�‘¡#B±ÁRÑð$3br‚ %&'()*456789:CDEFGHIJSTUVWXYZcdefghijstuvwxyzƒ„…†‡ˆ‰Š’“”•–—˜™š¢£¤¥¦§¨©ª²³´µ¶·¸¹ºÂÃÄÅÆÇÈÉÊÒÓÔÕÖ×ØÙÚáâãäåæçèéêñòóôõö÷øùúÿÄ ÿÄ µ w !1AQaq"2�B‘¡±Á #3RðbrÑ $4á%ñ&'()*56789:CDEFGHIJSTUVWXYZcdefghijstuvwxyz‚ƒ„…†‡ˆ‰Š’“”•–—˜™š¢£¤¥¦§¨©ª²³´µ¶·¸¹ºÂÃÄÅÆÇÈÉÊÒÓÔÕÖ×ØÙÚâãäåæçèéêòóôõö÷øùúÿÚ ? úFŠ( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š+7ZÔ …£I 'aIÉ-Æ“z#JŠÉÐ/î¯í¼Ûˆ¶¥kU4Ó³%4ö (¢�Š( Š( Š( Š( Š( Š( ŠÍÖ®îlí¼Ûx÷žôš.¥ý£b0㨢:ÞÝéo3NŠ( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š( Š«¨ÝKg—�Àp+/ÃÚ­æ£æáØ ðqD}æÒèÑ]›ÔQE QE QE Q\†¯¯jÖ·â{PñçÅ+ê—qÛFû}WOšií–IÓk‘È«UMYØ”î®QE!…Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@Q@\KäÄÒc8í\�×�£·™£k)0½MvD0FEdk¶öi§ÎÍo⧜TI¸êRIèsËãëwæ;7aí[ú¶5`Ä@ÑãÖ²|ajl¤g·Bwu"·5+«}.Ýš8Õd#å +YÚ�Ó!^OÝ3|@Ú¥´ËqlKE»EoXÈòÚE#‚¯"¸S®x�¿xm• Ïé]V“ª­Ý‰� Ì=)/vËQËY/1ÿ ÚßéÆÓÈn?ŠµAÈÍszV¨×º¤�´hèØ®’‹Y+õï'c+XÖ!Òü¡*çyÀ«7Â!t#,¹o¤ßÛÄvµjêÚ‰Óì¡DŒ9 ˜»ÓO«v)é+vWf¶ŸyöÈDžYOcX#Ô5Ÿì|l$ë¼Vƒêq[éi3…ŽW_•}ë•:¯ˆROnû/†n¯%�¡½Sæ'R{Öýdé”vÆ@J£çÇ­R²Ön.u–µ û‘Þ´—½>^¶3†�¹ÑÑ\î·­Ëc¨AkçÌÅo@Ìñ«0䊅ª¹oF“êIEcëšÄZt, ær>U®PëÞ'ÿ ^-?p9Î;RNãjÈô&`ªXô“§kpßÝËmÇÔÕ+mcíÚ3Ü0Úê9®GOÔo"¸�ô˜¼ÉÞâžÓ”eÑx¦º¿¸õ*äü^5—’(ôÆeÝÔŠ“ÚåÕä¦Þù6L;TšŽµ$Z¤V°Æ‚}(p¼¢»ŽJï±gÃÖÚ”í w·Ö¶éåA>•‰­j7v7c�0Å9JíÙ”Vö½+26é| zÑ¥jW&Éîµò×ø~”º7Ø}¼ÍÊ+…½×5égvÓ¡W€t5±áíj[¡ä_ ·>‚œW2 {»�Èx‡ÄÒé×Kmnv