Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan
Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan
Beef (Noun) /bi�f/: Thịt bò
Pork (Noun) /pɔ�rk/: Thịt lợn
Chicken (Noun) /ˈtʃɪkɪn/: Thịt gÃ
Lamb (Noun) /læm/: Thịt cừu
Turkey (Noun) /ˈtɜ�rki/: Thịt gà tây
Duck (Noun) /dʌk/: Thịt vịt
Venison (Noun) /ˈvɛnɪsn/: Thịt nai
Rabbit (Noun) /ˈræbɪt/: Thịt th�
Bacon (Noun) /ˈbeɪkən/: Thịt xông khói
Sausage (Noun) /ˈsÉ”Ë�sɪdÊ’/: Xúc xÃch
Ground Beef (Noun) /ɡraʊnd bi�f/: Thịt bò xay
Steak (Noun) /steɪk/: Thăn bò
Salami (Noun) /səˈlÉ‘Ë�mi/: Xúc xÃch Ã�
Rib (Noun) /rɪb/: Phần thịt xương sư�n
Offal (Noun) /ˈɒfəl/: Phần nội tạng
Lobster (Noun) /ˈlɒbstər/: Tôm hùm
Octopus (Noun) /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc
Oyster (Noun) /ˈɔɪstər/: Hà u
Mussel (Noun) /ˈmʌsəl/: Trai
Scallop (Noun) /ˈskɒləp/: Sò điệp
Salmon (Noun) /ˈsæmən/: Cá hồi
Tuna (Noun) /ˈtju�nə/: Cá ngừ
Carrot (Noun) /ˈkærət/: Cà rốt
Broccoli (Noun) /ˈbrɒkəli/: Bông cải xanh
Cucumber (Noun) /ˈkju�ˌkʌmbər/: Dưa chuột
Onion (Noun) /ˈʌnjən/: Hà nh tây
Garlic (Noun) /ˈɡɑ�rlɪk/: T�i
Lettuce (Noun) /ˈletɪs/: Rau diếp
Bell Pepper (Noun) /bɛl ˈpɛpər/: Ớt chuông
Eggplant (Noun) /ˈɛɡˌplænt/: Cà tÃm
Radish (Noun) /ˈrædɪʃ/: Củ cải
Beetroot (Noun) /ˈbitˌrut/: Củ cải đư�ng
Pumpkin (Noun) /ˈpʌmpkɪn/: Bà ngô
Cauliflower (Noun) /ˈkɒlɪˌflaʊər/: Bông cải trắng
Asparagus (Noun) /əˈsprəɡəs/: Măng tây
Paella (noun) /paɪˈeɪjə/: Một món ăn gồm cơm và hải sản.
Goulash (noun) /ˈɡu�læʃ/: Một món súp thịt.
Schnitzel (noun) /ˈʃnɪtsəl/: Món thịt chiên giòn, thư�ng được là m từ thịt lợn hoặc thịt bò.
Coq au Vin (noun) /ˌkɒk oʊ ˈvæn/: Món gà hầm với rượu vang.
Risotto (noun) /rɪˈzÉ’təʊ/: Má»™t món ăn từ cÆ¡m nấu chÃn vá»›i nÆ°á»›c dùng.
Lasagna (noun) /ləˈzænjə/: Một loại mỳ được là m từ mỳ, thịt và sốt cà chua.
Borscht (noun) /bɔ�rʃt/: Một loại súp cà rốt.
Cordon Bleu (noun) /ˌkɔ�rˈdɒn ˈblu�/: Một loại thực phẩm chiên giòn, thư�ng là thịt gà hoặc thịt lợn.
Carpaccio (noun) /kɑ�rˈpɑ�tʃi.oʊ/: Một món khai vị, thư�ng là thịt bò hay cá tươi cắt thà nh lát m�ng.
Wiener schnitzel (noun) /ˈwi�nər ˈʃnɪtsəl/: Món thịt chiên giòn, thư�ng là thịt lợn hoặc thịt bò.
Bouillabaisse (noun) /ˌbu�jəˈbeɪs/: Một món súp hải sản phổ biến.
Pâté (noun) /pæˈteɪ/: Má»™t loại thức ăn là m từ gan Ä‘á»™ng váºt, thÆ°á»�ng được sá» dụng nhÆ° má»™t món khai vị.
Yorkshire pudding (noun) /ˈjɔ�rk.ʃər ˈpʊd.ɪŋ/: Một loại bánh ng�t hoặc mặn.
Blanquette de Veau (noun) /blæŋˈket də vəʊ/: Một món thịt bò hầm cùng rau củ.
Tiramisu (noun) /ˌtɪrəmɪˈsu�/: Một loại bánh ng�t có nguồn gốc từ �.
Cannoli (noun) /kəˈnoʊli/: Một loại bánh ng�t có nhân bên trong.
Pierogi (noun) /pɪˈroʊɡi/: Một loại bánh ng�t hoặc mặn.
Fondue (noun) /ˈfɒndju�/: Một món ăn nấu chảy từ phô mai hoặc sô cô la.
Sauerbraten (noun) /ˈzaʊərbrɑ�tn/: Một món thịt bò hầm.
Pierogi (noun) /pɪˈroʊɡi/: Một loại bánh ng�t hoặc mặn.
Sushi (noun) /ˈsuË�ʃi/: Má»™t loại món ăn Nháºt Bản chủ yếu bao gồm cÆ¡m trá»™n giấm và các loại hải sản.
Ramen (noun) /ˈrÉ‘Ë�mÉ™n/ – Mì Ramen
Dim sum (noun) /ˌdɪm ˈsʌm/: Một món ăn Trung Quốc, thư�ng bao gồm các loại bánh, hải sản được phục vụ trong các hộp thức ăn nh�.
Pad Thai (noun) /ˌpæd ˈtaɪ/: Món mì Thái Lan với mì sợi, thịt, hải sản hoặc rau củ, thư�ng có gia vị đặc trưng.
Kimchi (noun) /ˈkɪm.tʃi/: Món muối chua của Hà n Quốc, thư�ng là cải thảo muối chua lên men.
Sashimi (noun) /səˈʃi�mi/: Các lát hải sản tươi sống, thư�ng được ăn kèm với nước sốt đặc trưng.
Bibimbap (noun) /ˈbi�.bɪm.bæp: Món cơm trộn Hà n Quốc.
Satay (noun) /ˈsæteɪ/: Món thịt xiên.
Baklava (noun) /bÉ‘Ë�kˈlÉ‘Ë�vÉ™/: Má»™t loại bánh ngá»�t truyá»�n thống bao gồm các lá»›p bánh phyllo, hạt và máºt ong.
Tom Yum (noun) /tɒm jʌm/: Một loại súp Thái Lan với gia vị cay và hải sản như tôm hoặc cá.
Miso soup (noun) /ˈmi�soʊ su�p/: Súp miso
Tandoori chicken (noun) /tænˈdʊri ˈtʃɪkən/: Gà nướng tandoori.
Hummus (noun) /ˈhÊŒmÉ™s/: Má»™t món Ä‘áºu nà nh nghiá»�n nhuyá»…n, thÆ°á»�ng được ăn vá»›i bánh pita hoặc rau sống.
Nasi goreng (noun) /ˈnɑ�si ɡɒrˈrɛŋ/: Cơm chiên của Indonesia, thư�ng kèm thịt, hải sản và rau củ.
Peking duck (noun) /ˌpi�kɪŋ ˈdʌk/: Vịt quay Bắc Kinh
Noodle Soup (Noun) /ˈnu�dl su�p/: Mì, súp mì.
Spring Rolls (Noun) /sprɪŋ roʊlz/: Chả giò.
Banh Mi (Noun) /bæn mi�/: Bánh mì.
Bun Cha (Noun) /bʌn tʃɑ�/: Bún chả.
Summer Rolls (Noun) /ˈsʌmər roʊlz/: G�i cuốn.
Sticky Rice (Noun) /ˈstɪki raɪs/: Xôi.
Pork Skewers (Noun) /pɔ�rk skju�ərz/: Nem nướng.
Beef Stew (Noun) /bi�f stju�/: Bò kho.
Rice Paper (Noun) /raɪs ˈpeɪpər/: Bánh tráng.
Caramelized Pork (Noun) /ˈkærəməlaɪzd pɔ�rk/: Thịt kho.
Crab Noodles (Noun) /kræb ˈnu�dlz/: Bún riêu cua.
Grilled Fish (Noun) /ɡrɪld fɪʃ/: Chả cá.
Seafood Salad (Noun) /ˈsi�fud ˈsæləd/: G�i hải sản.
Coconut Milk (Noun) /ˈkoʊkənʌt mɪlk/: Nước cốt dừa.
Pandan Cake (Noun) /ˈpændən keɪk/: Bánh lá dứa.
Fish Sauce (Noun) /fɪʃ sɔ�s/: Nước mắm.
Vietnamese Sausage (Noun) /ˌvi�ətˈnæmiz ˈsɔ�sɪdʒ/: Chả lụa.
Rice Vermicelli (Noun) /raɪs vərˈmɪsəli/: Bún.
Cake (Noun) /keɪk/: Bánh ng�t
Ice Cream (Noun) /aɪs kri�m/: Kem
Pudding (Noun) /ˈpʊdɪŋ/: Bánh pudding
Cupcake (Noun) /ˈkʌpkeɪk/: Bánh bông lan mini
Cheesecake (Noun) /ˈtʃi�zkeɪk/: Bánh phô mai
Tiramisu (Noun) /ˌtɪrəˈmi�su�/: Bánh tiramisu
Brownie (Noun) /ˈbraʊni�/: Bánh brownie
Fruit Salad (Noun) /fru�t ˈsæləd/: G�i trái cây
Mousse (Noun) /mu�s/: Bánh mousse
Custard (Noun) /ˈkʌstərd/: Bánh trứng nướng
Creme Brulee (Noun) /krɛm bru�ˈleɪ/: Bánh kem sô-cô-la nướng
Gelato (Noun) /dʒəˈlɑ�toʊ/: Kem �
Tart (Noun) /tɑ�rt/: Bánh trứng
Sorbet (Noun) /ˈsɔ�rbeɪ/: Kem hoa quả không kem
Jelly (Noun) /ˈdʒɛli/: Thạch
Chef (noun) /ʃɛf/: Ä�ầu bếp chÃnh
Sous Chef (noun) /su� ʃɛf/: �ầu bếp phụ
Cook (noun) /kʊk/: �ầu bếp
Line Cook (noun) /laɪn kʊk/: �ầu bếp chịu trách nhiệm cho một phần của thực đơn
Baker (noun) /ˈbeɪkər/: Ngư�i là m bánh
Bartender (noun) /ˈbɑ�rtɛndər/: Ngư�i pha chế
Server (noun) /ˈsɜ�rvər/: Ngư�i phục vụ
Waiter/Waitress (noun) /ˈweɪtər/ˈweɪtrɪs/: Bồi bà n
Host/Hostess (noun) /hoʊst/ˈhoʊstɪs/: Ngư�i đón khách
Manager (noun) /ˈmænɪdʒər/: Quản lý
Assistant Manager (noun) /əˈsɪstənt ˈmænɪdʒər/: Phó quản lý
Cashier (noun) /ˈkæʃɪər/: Thu ngân
Sommelier (noun) /ˈsɒməljeɪ/: Chuyên gia rượu vang
Busser (noun) /ˈbʌsər/: Ngư�i d�n bà n
Dishwasher (noun) /ˈdɪʃˌwɒʃər/: NgÆ°á»�i rá»a chén
Expeditor (noun) /ɪkˈspɛdɪtər/: Ngư�i đi�u phối lệnh
Barista (noun) /bəˈrɪstə/: Nhân viên pha cà phê chuyên nghiệp
Food Runner (noun) /fu�d ˈrʌnər/: Ngư�i mang đồ ăn ra
Head Waiter/Waitress (noun) /hɛd ˈweɪtər/ˈweɪtrɪs/: Bồi bà n trưởng
Grilling (Verb) /ˈɡrɪlɪŋ/: Nướng
Boiling (Verb) /ˈbɔɪlɪŋ/: Luộc
Baking (Verb) /ˈbeɪkɪŋ/: Nướng (Bánh)
Steaming (Verb) /ˈsti�mɪŋ/: Hấp
Frying (Verb) /ˈfraɪɪŋ/: Chiên
Roasting (Verb) /ˈroʊstɪŋ/: Nướng chảo
Sauteing (Verb) /ˈsɔ�teɪɪŋ/: Xà o
Grating (Verb) /ˈɡreɪtɪŋ/: Nghi�n
Whisking (Verb) /ˈwɪskɪŋ/: �ánh
Marinating (Verb) /ˈmærəˌneɪtɪŋ/: Ướp
Seasoning (Verb) /ˈsi�zənɪŋ/: Nêm nếm
Grinding (Verb) /ˈɡraɪndɪŋ/: Xay
Slicing (Verb) /ˈslaɪsɪŋ/: Cắt lát
Chopping (Verb) /ˈtʃɒpɪŋ/: Băm nh�
Mixing (Verb) /ˈmɪksɪŋ/: Trộn
Kneading (Verb) /ˈni�dɪŋ/: Nhồi bột
Poaching (Verb) /ˈpoʊtʃɪŋ/: Hầm
Appetizer (noun) /ˈæpɪtaɪzÉ™r/ – Món khai vị
Main course (noun) /meɪn kÉ”Ë�rs/ – Món chÃnh
Side dish (noun) /saɪd dɪʃ/ – Món ăn kèm
Dessert (noun) /dɪˈzÉœË�rt/ – Món tráng miệng
Cold starter (noun) /kəʊld ˈstÉ‘Ë�tÉ™r/ – Ä�ồ uống trÆ°á»›c bữa ăn
Drinks (noun) /drɪŋks/ – Ä�ồ uống
Vegetables (noun) /ˈvɛdʒtəblz/: Rau củ
Fruit (noun) /fru�t/: Trái cây
Ice cream (noun) /aɪs kri�m/: Kem
Restaurant (noun) /ˈrɛstərɒnt/: Nhà hà ng
Café (noun) /ˈkæfeɪ/: Quán cà phê
Bistro (noun) /ˈbi�stroʊ/: Quán ăn nh�, thư�ng có thực đơn đa dạng
Diner (noun) /ˈdaɪnər/: Quán ăn phong cách Mỹ với thực đơn đa dạng và giá cả phải chăng
Pub (noun) /pʌb/: Quán rượu, quán bar
Bar (noun) /bɑ�r/: Quán bar, quầy bar
Buffet (noun) /bʌˈfeɪ/: Nhà hà ng tự phục vụ
Food court (noun) /fu�d kɔrt/: Khu ăn uống.
Drive-thru (noun) /draɪv-θruË�/: Nhà hà ng phục vụ qua cá»a xe ô tô.
Rooftop restaurant (noun) /ˈru�fˌtɒp ˈrɛstərɒnt/: Nhà hà ng trên sân thượng
Seafood restaurant (noun) /ˈsi�fʊd ˈrɛstərɒnt/: Nhà hà ng hải sản
Vegetarian restaurant (noun) /ˌvɛdʒəˈtɛriən ˈrɛstərɒnt/: Nhà hà ng chay/
Sushi bar (noun) /ˈsu�ʃi bɑ�r/: Quầy sushi
Grill house (noun) /ɡrɪl haʊs/: Nhà hà ng nướng
Chopsticks (Noun) /ˈtʃɒpstɪks/: �ũa
Mug (Noun) /mʌɡ/: Cốc cầm tay
Pitcher (Noun) /ˈpɪtʃər/: Bình đựng
Napkin (Noun) /ˈnæpkɪn/: Khăn ăn
Placemat (Noun) /ˈpleɪsmæt/: Khăn lót
Cutting Board (Noun) /ˈkʌtɪŋ bɔ�rd/: Thớt
Serving Tray (Noun) /ˈsɜ�rvɪŋ treɪ/: Mâm phục vụ
Wine Glass (Noun) /waɪn ɡlæs/: Ly rượu
Teapot (Noun) /ˈtiË�pÉ’t/: Ấm trÃ
Frying Pan (Noun) /ˈfraɪɪŋ pæn/: Chảo
Corkscrew (Noun) /ˈkɔ�rkskru�/: Kéo mở nút chai rượu
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
What do you recommend from the menu? (Bạn đ� xuất món gì từ menu?)
Could I have the spaghetti, please? (Tôi có thể đặt món mì � không?)
I’d like to order the grilled salmon, please. (Muốn đặt món cá hồi nÆ°á»›ng, cảm Æ¡n.)
Is there a children’s menu available? (Có thá»±c Ä‘Æ¡n cho trẻ em không?)
Can I get the burger with no onions, please? (Tôi có thể đặt burger không có hà nh không?)
How spicy is the Tom Yum soup? (Súp Tom Yum cay như thế nà o?)
Does this dish contain garlic? I’m allergic to garlic. (Món ăn nà y có tá»�i không? Tôi bị dị ứng tá»�i.)
Can you make vegetable curry without hot peppers? (Có thể là m cà ri rau củ mà không có ớt cay không?)
I’m vegetarian. What are my options on the menu? (Tôi ăn chay. Có lá»±a chá»�n nà o trên menu không?)
I’m not sure what to choose. Can you recommend something? (Tôi không chắc chá»�n món gì. Bạn có thể gợi ý cho tôi không?)
Excuse me, could you let me know where the restroom is? (Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu không?)
Could you please bring us some water? (Bạn có thể mang cho chúng tôi một chút nước được không?)
Excuse me, how long is the wait for a table? (Xin lá»—i, phải chá»� bà n bao lâu váºy?)
Could we have separate checks, please? (Chúng tôi có thể có hóa đơn riêng lẻ được không?)
Excuse me, is it possible to get the leftovers packed to go? (Xin lỗi, có thể đóng gói thức ăn thừa để mang đi được không?)
Excuse me, do you have a WiFi password I can use? (Xin lá»—i, có máºt khẩu Wifi mà tôi có thể sá» dụng không?)
I ordered a salad without tomatoes, but it did have tomatoes. Can you do it again? (Tôi đã đặt một phần salad không có cà chua, nhưng trong đó lại có cà chua. Bạn có thể là m lại không?)
The chicken in my dish was a bit undercooked. Can you cook a little more? (Thịt gà trong món của tôi hÆ¡i chÆ°a chÃn kỹ. Bạn có thể nấu thêm chút nữa không?)
This soup is too salty. Is there any way to make it less salty? (Canh nà y quá mặn. Có cách nà o để là m nó Ãt mặn hÆ¡n không?)
I saw a hair in my pasta. I understand that accidents can happen, but I look forward to an exchange. (Tôi thấy một sợi tóc trong mì ống của mình. Tôi hiểu rằng tai nạn có thể xảy ra, nhưng tôi mong được đổi món.)
Service was too slow, and I waited for my order for a long time. Can you check for me? (Dịch vụ quá cháºm, và tôi đã đợi Ä‘Æ¡n hà ng của mình má»™t thá»�i gian dà i. Bạn có thể kiểm tra giúp tôi không?)
There was an error on my invoice. I did not order additional dishes as shown on the bill. (Có một sai sót trên hóa đơn của tôi. Tôi không đặt món kèm thêm như trên hóa đơn.)
The table was a bit sticky, and the utensils were not very clean. Can you clean it for us? (Bà n hÆ¡i dÃnh, và đồ dùng ăn không sạch lắm. Bạn có thể lau chùi cho chúng tôi không?)
Can we get the bill for our table? (Chúng tôi có thể nháºn hóa Ä‘Æ¡n cho bà n của mình không?)
May I have the check, please? We’re ready to settle. (Tôi có thể nháºn hóa Ä‘Æ¡n không? Chúng tôi đã sẵn sà ng thanh toán.)
Is it possible to split the bill between two cards? (Có thể chia đ�u hóa đơn giữa hai thẻ được không?)
Excuse me, is it possible to pay by card? (Xin lỗi, có thể thanh toán bằng thẻ được không?)
Is it okay if I pay in cash? (Nếu tôi thanh toán bằng ti�n mặt thì có được không?)
Is service fee included in the bill? (Có bao gồm phà dịch vụ trong hóa đơn không?)
Is it possible to get a receipt for our payment? (Tôi có thể nháºn được biên nháºn thanh toán không?)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Trên đây là danh sách các từ vá»±ng tiếng Anh phổ biến trong nhà hà ng. Hy vá»�ng bạn có thể sá» dụng các từ vá»±ng nhà hà ng má»™t cách hiệu quả và thà nh thạo trong cuá»™c sống hà ng ngà y. Nếu bạn thÃch Ä‘á»�c những bà i viết hữu Ãch nhÆ° váºy, hãy thÆ°á»�ng xuyên truy cáºp và o trang web NativeX để tÃch lÅ©y thêm kiến thức tiếng Anh!